Điều
tra thực hiện vào năm 2008 của Cơ quan thống kê NZL ( Statistics New
Zealand ) cho thấy rằng những nguyên nhân chủ yếu khiến người ta đến New
Zealand để định cư là phong cách sống và nhịp độ sống rất thoải mái, có
khí hậu và môi trường tự nhiên tốt. Vậy tỉ lệ du học
sinh kiếm được việc và lưu lại NewZealand là bao nhiêu?
Tình hình thị trường lao động tại New Zealand.
Theo
điều tra hàng năm của cơ quan thống kê New Zealand, tỉ lệ thấp nghiệp
trong vòng 5 năm vừa qua từ 4,2 % đến 4,6 % nhưng năm 2010 rơi vào
khoảng 6 %. Theo một báo cáo của Kho bạc quốc gia NZL, trong bối cảnh
suy thoái kinh tế, thấp nghiệp sẽ ảnh hưởng nặng nhất đến những người có
ít kinh nghiệm nghề nghiệp. Thư kí Kho bạc, ông John Whitehead, khẳng
định đất nước này sẽ vượt ra cơn khủng hoảng này nhanh chóng bằng cách
tăng hiệu quả sản xuất nhờ vào đầu tư và tự do hóa và nâng cao trình độ
đào tạo và bằng cấp. Năm 2008, lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là tài
chính, ăn uống, viễn thông, chế biến và xây dựng (đặc biệt là xây dựng
các khu dân cư). Tuy nhiên, việc làm lại tăng lên trong lĩnh vực giao
thông vận tải, giáo dục, sản xuất và cung cấp thiết bị và dịch vụ phục
vụ doanh nghiệp, y tế, bán buôn và bán lẻ. Điều tra của Kho bạc cho thấy
các doanh nghiệp thích cách giảm giờ làm cho nhân viên hơn là xa thải
nhân viên. Phải nói rằng, cách doanh nghiệp đã ý thức rõ sự khó khăn
trong việc tuyển dụng trong thời kì phát triển bình thường. Để giải
quyết vấn đề này, chính phủ New Zealand đã đưa ra danh sách các lĩnh vực
nghề đang thiếu lao động để thu hút người nhập cư, bao gồm có Immediate
Skill Shortage List (danh sách các nghề kĩ năng thiếu trong trước mắt)
và Long Term Skill Shortage List (danh sách các nghề kĩ năng thiếu trong
dài hạn). Các lĩnh vực thiếu nhân công là kĩ sư, giảng dậy, công nghệ
sinh học, y tế và công nghệ thông tin. Tuy nhiên, các bạn nên liên hệ
với New Zealand Qualifications Authority để chắc chắn rằng bằng cấp của
mình được thừa nhận. Tìm việc làm ở NZL cũng dễ nếu bạn có bằng cấp và
có kinh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét